Bài viết này cung cấp những kiến thức hữu ích về bộ Võng trong tiếng Trung (网) mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng phải nắm chắc.
Bộ Võng luôn là chủ đề được nhiều người mới bắt đầu học tiếng Trung quan tâm. Vậy bạn đã biết ý nghĩa, cách đọc và cách viết của bộ thủ này? Trong bài viết sau, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ mang đến cho bạn những nội dung cơ bản nhất định phải biết để học tốt bộ Võng trong tiếng Trung.
1. Bộ Võng trong tiếng Trung là gì?
Bộ Võng 网 trong Hán ngữ được hiểu là cái lưới. Bộ thủ này có phiên âm /wǎng/. Bộ thủ Khang Hy gồm có tổng cộng 214 bộ. Trong đó, bộ Võng đứng ở vị trí thứ 122. Hiện nay, có khoảng 163 chữ chứa bộ thủ này trong tổng hơn 40.000 Hán tự của từ điển Khang Hy.
Thông tin bộ Võng 网:
- Bộ Võng : 网
- Dạng phồn thể: 网
- Cách đọc: /wǎng/
- Hán Việt: Võng
- Ý nghĩa: Cái lưới
- Vị trí của bộ: Thường đứng độc lập đối với dạng 网 và nằm ở bên trên đối với các dạng 罒 罓 ⺳.
2. Cách viết bộ Võng trong tiếng Trung
Bộ Võng 网 được cấu thành từ 6 nét cơ bản. Hãy cùng hệ thống tiếng Trung CTI HSK luyện tập cách viết bộ thủ này như sau:
3. Từ vựng có chứa bộ Võng trong tiếng Trung
Dưới đây, CTI HSK đã tổng hợp chi tiết các từ đơn và từ ghép chứa bộ Võng phổ biến nhất mà các bạn cần biết để có thể học tốt bộ thủ này:
3.1 Một số từ đơn chứa bộ Võng thông dụng nhất
STT |
Từ đơn chứa bộ Võng | Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
罗 |
luó |
Lưới bắt chim, giăng lưới, chăng lưới |
2 | 罚 | fá | Phạt, xử phạt |
3 | 罣 | guà | Án treo |
4 | 罕 | hǎn | Hiếm, ít, ít có, hi hữu, hãn hữu |
5 | 罢 | bà | Đình lại, ngừng, dừng, thôi |
6 | 罴 | pí | Gấu người, gấu ngựa, gấu nâu |
7 | 罪 | zuì | Tội, tội trạng |
8 | 罔 | wǎng | Bưng bít, lừa dối, lừa đảo |
9 | 罱 | lǎn | Lưới, vó |
10 | 罳 | sī | Bình phong, lưới sắt |
3.2 Một số từ ghép chứa bộ Võng thông dụng nhất
STT |
Từ ghép chứa bộ Võng | Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
网子 |
wǎng·zi |
Lưới, mạng lưới |
2 |
网站 |
wǎngzhàn |
Trang web, website |
3 |
网址 |
wǎngzhǐ |
Địa chỉ website |
4 |
网络安全 |
wǎngluò ānquán |
An ninh mạng |
5 |
网球 |
wǎngqiú |
Quần vợt, tennis |
6 |
网球场 |
wǎng qiúchǎng |
Sân quần vợt, sân quần |
7 |
网屏 |
wǎngpíng |
Màn che, màn chắn |
8 |
网兜 |
wǎngdōu |
Túi lưới |
9 |
网板 |
wǎng bǎn |
Khuôn lưới |
10 |
网罗 |
wǎngluó |
Lưới (bắt chim hoặc đánh cá) |
4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ Võng
- 我常去这几家网站查资料。
/Wǒ cháng qù zhè jǐ jiā wǎngzhàn chá zīliào/
Tôi thường vào những trang web này để tra tài liệu. - 你们的网络安全性很高。
/Nǐmen de wǎngluò ānquánxìng hěn gāo/
An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ. - 我喜欢打网球。
/Wǒ xǐhuan dǎ wǎngqiú/
Tôi thích chơi quần vợt. - 我经常访问这个网站。/
Wǒ jīngcháng fǎngwèn zhège wǎngzhàn/
Tôi thường xuyên truy cập trang web này. - 老师罚学生抄写课文。
/Lǎoshī fá xuéshēng chāoxiě kèwén/
Cô giáo phạt học sinh chép lại bài học.
5. Lời kết
Như vậy, hệ thống tiếng Trung CTI HSK đã hệ thống lại đầy đủ các kiến thức hữu ích cần biết về bộ Võng trong tiếng Trung. Đừng quên lưu lại và luyện tập thường xuyên để học tốt bộ thủ này. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Kho Tài Liệu Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.