Tìm hiểu ngay những kiến thức cần bản cần biết về bộ Trúc trong tiếng Trung cho người mới bắt đầu nếu muốn học tốt các bộ thủ Hán ngữ.
Bộ Trúc được biết đến là một bộ thủ vô cùng thông dụng trong Hán ngữ. Trong bài viết này hãy cùng hệ thống tiếng Trung CTI HSK đi tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách viết, cách đọc và từ vựng, mẫu câu của bộ Trúc trong tiếng Trung.
Contents
1. Bộ Trúc trong tiếng Trung là gì?
Trong Hán ngữ, bộ Trúc được viết là 竹 và có phiên âm /zhú/. Bộ thủ này mang ý nghĩa là cây tre, cây trúc. Trong danh sách hơn 49.000 ký tự Hán theo từ điển Khang Hy có đến khoảng 953 từ chứa bộ Trúc. Chính bởi sự thông dụng này nên việc học tốt bộ Trúc là điều vô cùng quan trọng.
Thông tin bộ Trúc 竹:
- Bộ Trúc : 竹
- Dạng phồn thể: 竹
- Cách đọc: /zhú/
- Hán Việt: Trúc
- Ý nghĩa: Tre, trúc
- Vị trí của bộ: Thường nằm ở bên trên
2. Cách viết bộ Trúc trong tiếng Trung
Để ghi nhớ tốt bộ Trúc 竹, trước tiên chúng ta cần học và luyện tập viết bộ thủ này một cách đúng chuẩn. Sau đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ Trúc mà bạn có thể tham khảo:
3. Từ vựng có chứa bộ Trúc trong tiếng Trung
Lưu lại ngay danh sách các từ vựng có chứa bộ Trúc ngay sau đây để biết thêm các Hán tự thông dụng trong tiếng Trung:
3.1 Một số từ đơn chứa bộ Trúc thông dụng nhất
STT |
Từ đơn chứa bộ Trúc | Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
等 |
děng |
Đợi, chờ, chờ đợi |
2 |
答 |
dá |
Đáp, trả lời |
3 |
笑 |
xiào |
Cười, tiếu |
4 |
第 |
dì |
Thứ tự, họ Đệ |
5 |
篮 |
lán |
Làn, lẵng, giỏ, túi, rổ, lưới |
6 |
笨 |
bèn |
Đần, đần độn, ngốc, ngốc nghếch |
7 |
笔 |
bǐ |
Bút, cây bút, nét bút |
8 |
筷 |
kuài |
Đũa |
9 |
符 |
fú |
Dấu hiệu, ký hiệu, đánh dấu |
10 |
篇 |
piān |
Phần, trang, tờ, mảnh |
3.2 Một số từ ghép chứa bộ Trúc thông dụng nhất
STT |
Từ ghép chứa bộ Trúc | Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
竹子 |
zhú·zi |
Cây trúc, cây tre, tre trúc |
2 |
竹笋 |
zhúsǔn |
Măng, măng tre |
3 |
答案 |
dáàn |
Đáp án, câu trả lời, lời giải |
4 |
篮球 |
lánqiú |
Bóng rổ |
5 |
笔者 |
bǐzhě |
Tác giả, người viết |
6 |
诗篇 |
shī piān |
Thơ, bài thơ, áng thơ |
7 |
符合 |
fú hé |
Phù hợp, ăn khớp, đáp ứng |
8 |
笔迹 |
bǐ jì |
Chữ viết tay, bút tích, nét chữ |
9 |
搞笑 |
gǎoxiào |
Gây cười, chọc cười, khôi hài, hài hước |
10 |
竹刻 |
zhúkè |
Khắc, chạm |
4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ Trúc
- 新春开笔笔。
/Xīnchūn kāi bǐbǐ/
Khai bút đầu xuân. - 他写了一篇自述。
/Tā xiě le yīpiān zìshù/
Anh ấy viết một bài tự thuật. - 我们需要一个肯定的答案。
/Wǒmen xūyào yīgè kěndìng de dá’àn/
Chúng ta cần một câu trả lời chắc chắn. - 周末我们来一场篮球比赛。
/Zhōumò wǒmen lái yī chǎng lánqiú bǐsài/
Cuối tuần chúng tôi chơi một trận bóng rổ. - 他的笔迹容易辨认。
/Tā de bǐjī róngyì biànrèn/
Nét bút của anh ấy dễ nhận ra.
5. Lời kết
Hy vọng với những thông tin trên, các bạn đã nắm rõ kiến thức về bộ Trúc trong tiếng Trung. Đồng thời ngày càng cải thiện và nâng cao trình độ Hán ngữ của mình. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Kho Tài Liệu Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.