Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Kho tài liệu tiếng Trung | Bộ Thủy trong tiếng Trung: Tổng hợp kiến thức từ A-Z

Bộ Thủy trong tiếng Trung: Tổng hợp kiến thức từ A-Z

Bộ Thủy trong tiếng Trung: Tổng hợp kiến thức từ A-Z

Bài viết nay cung cấp tất tần tật những thông tin hữu ích cần nắm chắc về bộ Thủy trong tiếng Trung mà bất cứ ai học Hán ngữ cũng phải biết.

Bộ Thủy 水 là một trong những bộ phận cấu thành nên nhiều từ vựng quan trọng trong tiếng Hán. Trong bài viết này, hãy cùng khám phá sâu hơn về bộ Thủy trong tiếng Trung để học tốt bộ thủ này.

1. Bộ Thủy trong tiếng Trung là gì?

Bộ Thủy 水 là một trong những bộ thủ quan trọng trong tiếng Trung. Nó mang ý nghĩa nước, sông hoặc chất lỏng. Ngoài ra, bộ thủ này có phiên âm là /shǔi/. Bộ Thủy gồm có 4 nét và đứng thứ 85 trong bảng 214 bộ thủ Khang Hy. Khi sử dụng làm thành phần của một chữ Hán khác, Bộ Thủy có thể biến thành dạng 氵.

bộ thủy

Thông tin bộ Thủy 水:

  • Bộ Thủy: 水
  • Dạng phồn thể: 水
  • Cách đọc: /shǔi/
  • Hán Việt: Thủy
  • Ý nghĩa: Nước
  • Vị trí của bộ: Thường nằm ở vị trí bên trên và bên phải

2. Cách viết bộ Thủy trong tiếng Trung

Bộ Thủy 水 là một trong những bộ thủ quan trọng mà bất kỳ ai học tiếng Trung cũng cần nắm rõ. Hôm nay, hãy cùng hệ thống tiếng Trung CTI HSK khám phá bí quyết viết bộ Thủy đúng chuẩn, đơn giản nhất:

hướng dẫn viết chữ thủy

3. Từ vựng có chứa bộ Thủy trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, bộ Thủy 水 xuất hiện trong nhiều từ vựng liên quan đến nước và các hiện tượng thiên nhiên. Dưới đây là một số từ vựng tiêu biểu có chứa bộ Thủy mà bạn nên biết:

3.1 Một số từ đơn chứa bộ Thủy thông dụng nhất

STT

Từ đơn chứa bộ Thủy Cách đọc

Ý nghĩa 

1

Hơi, hơi nước

2

chí

Ao, hồ

3

bīng

Băng, đá, nước đá, giá lạnh, rét buốt

4

miǎo

Mênh mông, mênh mang

5

yǒng

Vĩnh viễn, vĩnh cửu, vĩnh hằng, lâu dài

6

hǎi

Biển, hải, đại dương

7

yóu

Dầu, mỡ, xăng

8

Sông, sông ngòi  ( sông nhỏ) 

9

jiāng

Sông  ( sông lớn )

10

tāng

Canh, nước dùng

3.2 Một số từ ghép chứa bộ Thủy thông dụng nhất

STT Từ ghép chứa bộ Thủy Cách đọc

Ý nghĩa 

1

游泳

yóu yǒng

Bơi, bơi lội

2

汗水

hàn shuǐ

Mồ hôi

3

汽车

qì chē

Xe ô tô, xe hơi

4

气温

qì wēn

Nhiệt độ

5

水患

shuǐhuàn

Lũ lụt, nạn lụt

6

水仙

shuǐxiān

Cây thủy tiên, hoa thủy tiên

7

水果

shuǐguǒ

Trái cây, hoa quả

8

永远

yǒngyuǎn

Vĩnh viễn, mãi mãi

9

汉语

Hànyǔ

Hán ngữ, tiếng Trung, tiếng Hán

10

泳池

yǒng chí

Bể bơi, ao bơi

4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ Thủy

ý nghĩa của bộ thủy

  • 我会永记心中。
    /Wǒ huì yǒng jì xīnzhōng/
    Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ trong lòng.
  • 他的车没油了,正在加油。
    /Tā de chē méi yóule, zhèngzài jiāyóu/
    Xe anh ấy hết xăng rồi, cần phải đi đổ xăng.
  • 把汤温一下。
    /Bǎ tāng wēn yīxià/
    Mang canh đi hâm một chút.
  • 我喜欢游泳和打球。
    /Wǒ xǐhuān yóuyǒng hé dǎqiú/
    Tôi thích bơi và đánh bóng.
  • 你擦汗吧!
    /Nǐ cā hàn ba/
    Bạn lau mồ hôi đi!

5. Lời kết

Bài viết trên tổng hợp tất tần tật các kiến thức cơ bản cần nắm chắc về bộ Thủy trong tiếng Trung. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và trau dồi khả năng tiếng Trung của mình. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Kho Tài Liệu Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.

5/5 - (3 bình chọn)
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK