Bài viết này cung cấp các nội dung cơ bản cần biết về bộ Tâm trong tiếng Trung bao gồm: Ý nghĩa, cách đọc, cách viết, từ vựng và mẫu câu.
Là một trong những bộ thủ thông dụng nhất, bộ Tâm 心 thường xuyên có mặt trong nhiều ký tự Hán. Trong bài viết này, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ giúp các bạn hiểu rõ về bộ Tâm trong tiếng Trung. Bao gồm ý nghĩa, phiên âm, cách viết, từ vựng và mẫu câu.
Contents
1. Bộ Tâm trong tiếng Trung là gì?
Bộ Tâm 心 xếp thứ 61 trong tổng số 214 bộ thủ tiếng Trung. Hiện nay có hơn 1.115 chữ Hán được viết dưới bộ này. Đây là một bộ thủ quan trọng trong tiếng Trung. Nó mang ý nghĩa sâu sắc về cả mặt nghĩa đen và nghĩa bóng.
- Nghĩa đen: Chữ Tâm (心) ban đầu được sử dụng để tượng trưng cho bộ phận tim trên cơ thể con người.
- Nghĩa bóng: Ngoài nghĩa đen, chữ Tâm còn mang ý nghĩa tượng trưng cho những khía cạnh tinh thần sâu sắc của con người. Bao gồm tư tưởng, tâm tư, tình cảm, suy nghĩ và tâm trí. Nó thể hiện những gì bên trong con người, những gì họ cảm nhận và suy nghĩ.
Đặc biệt, bộ Tâm 心 còn có nhiều biến thể khác, bao gồm:
- Bộ tâm đứng 忄: Gồm 3 nét và thường có nằm bên trái. Luôn kết hợp cùng bộ khác để tạo thành các ký tự Hán khác, không đứng độc lập.
- Bộ tâm nằm 小丶: Để viết bộ tâm nằm, chỉ cần thêm nét phẩy vào bên phải bộ Tâm.
Thông tin bộ Tâm 心:
- Bộ Tâm : 心
- Dạng phồn thể: 心
- Cách đọc: /xīn/
- Hán Việt: Tâm
- Ý nghĩa: Trái tim
- Vị trí của bộ: Thường nằm ở bên dưới
2. Cách viết bộ Tâm trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, bộ Tâm được cấu thành bởi 4 nét căn bản. Cụ thể lần lượt là 丶フ丶丶. Sau đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ hướng dẫn cụ thể từng bước viết bộ Tâm đơn giản, đúng chuẩn nhất mà bạn có thể tham khảo:
- Cách viết bộ Tâm 心:
- Cách viết bộ Tâm đứng 忄:
3. Từ vựng có chứa bộ Tâm trong tiếng Trung
Tham khảo ngay danh sách các từ vựng chứa bộ Tâm sau để học tốt bộ thủ này hơn. Đồng thời bổ sung vốn từ vựng và nắm chắc kiến thức về các bộ thủ:
3.1 Một số từ đơn chứa bộ Tâm thông dụng nhất
STT |
Từ đơn chứa bộ Tâm | Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
想 |
xiǎng |
Nghĩ, suy nghĩ, suy đoán, nghĩ rằng |
2 |
总 |
zǒng |
Tổng, cứ, tổng quát, tập hợp, tóm lại |
3 |
忘 |
wàng |
Quên, bỏ quên |
4 |
必 |
bì |
Tất nhiên, chắc chắn, nhất định, phải, cần phải |
5 |
忙 |
máng |
Bận, bận rộn, bận bịu |
6 |
快 |
kuài |
Nhanh, nhanh chóng, tốc hành, tốc độ |
7 |
怎 |
zěn |
Sao, thế nào |
8 |
感 |
gǎn |
Cảm thấy, thấy, cảm giác, cảm động, xúc động |
9 |
思 |
sī |
Nghĩ, suy nghĩ, tư, hoài niệm, nhớ |
10 |
忍 |
rěn |
Nhẫn nại, chịu đựng, nhẫn tâm, tàn nhẫn |
3.2 Một số từ ghép chứa bộ Tâm thông dụng nhất
STT |
Từ ghép chứa bộ Tâm | Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
耐心 |
nàixīn |
Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, bền bỉ |
2 |
心理 |
xīnlǐ |
Tâm lý |
3 |
小心 |
xiǎoxīn |
Cẩn thận, chú ý, coi chừng, liệu hồn |
4 |
总结 |
zǒngjié |
Tổng kết, đúc kết |
5 |
恋爱 |
liàn’ài |
Yêu đương, yêu nhau |
6 |
感动 |
gǎndòng |
Cảm động, xúc động, xúc cảm, rung cảm |
7 |
心投 |
xīn tóu |
Hoàn toàn tập trung |
8 |
心仪 |
xīnyí |
Ngưỡng mộ, yêu thích |
9 |
哀愁 |
āichóu |
Đau buồn, xót xa, rầu rĩ, buồn rầu |
10 |
必须 |
bì xū |
Cần, phải, cần phải |
4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ Tâm
- 过马路要小心,注意安全。
/Guò mǎlù yào xiǎoxin, zhùyì ānquán/
Sang đường phải cẩn thận, chú ý an toàn. - 教孩子要耐心,不要急躁。
/Jiàoháizi yào nàixīn, bùyào jízào/
Dạy dỗ con cái cần có kiên nhẫn, đừng nóng nảy. - 我想去中国旅行。
/Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚxíng/
Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc. - 他今天很忙,没有时间和你聊天。
/Tā jīntiān hěn máng, méiyǒu shíjiān hé nǐ liáotiān/
Hôm nay anh ấy rất bận, không có thời gian trò chuyện với bạn. - 这件事该怎么办?
/Zhège shìqíng gāi zěnme bàn/
Chuyện này nên giải quyết như thế nào?
5. Lời kết
Bài viết trên là tổng hợp những nội dung cần học về bộ Tâm trong tiếng Trung. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn học tốt bộ thủ. Đồng thời ngày càng nâng cao trình độ Hán ngữ của mình. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Kho Tài Liệu Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.