Contents
Bài viết này sẽ hướng dẫn cách học bộ Nữ trong tiếng Trung đúng chuẩn, dễ hiểu nhất dành cho những người mới đầu học.
Bộ Nữ là bộ thứ 38 trong hệ thống bộ thủ tiếng Trung. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu ý nghĩa, cách đọc, cách viết, từ vựng của bộ Nữ trong tiếng Trung. Tham khảo ngay để không bỏ lỡ những kiến thức vô cùng hữu ích.
1. Bộ Nữ trong tiếng Trung là gì?
Nổi bật trong hệ thống chữ Hán, bộ Nữ 女 có phiên âm là /nǚ/. Bộ thủ này mang ý nghĩa là nữ giới và phụ nữ. Đây là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo bởi ba nét cơ bản. Góp phần tạo nên sự phong phú cho kho tàng chữ Hán. Theo ghi chép trong tự điển Khang Hy, có khoảng 631 ký tự thuộc bộ Nữ trong tổng số 49.030 ký tự Hán.
Bức tranh xã hội Trung Quốc cổ đại, nơi “nam cày ruộng, nữ dệt vải”, đã định hình nên hình dạng độc đáo của chữ Nữ. Trong khi đàn ông lao động dưới nắng trời gay gắt. Thì phụ nữ đảm nhận vai trò nội trợ trong gia đình. Công việc của họ thường xuyên phải quỳ gối trên mặt đất để thực hiện. Chính hình ảnh quỳ gối này đã trở thành nguồn cảm hứng trực tiếp cho việc tạo nên chữ “Nữ”. Trải qua bao năm, chữ Nữ vẫn được giữ nguyên và sử dụng cho đến ngày nay.
Thông tin bộ Nữ 女:
- Bộ Nữ : 女
- Dạng phồn thể: 女
- Cách đọc: /nǚ/
- Hán Việt: Nữ
- Ý nghĩa: Nữ giới, phụ nữ
- Vị trí của bộ: Thường đứng ở bên phải, bên trái và bên dưới
2. Cách viết bộ Nữ trong tiếng Trung
Nhìn qua, bộ Nữ có hình dáng giống như hai số 7 gắn với nhau. Bộ thủ này bao gồm 3 nét căn bản. Sau đây hãy cùng hệ thống tiếng Trung CTI HSK tìm hiểu và luyện tập viết bộ Nữ một cách đơn giản, chính xác nhất:
3. Từ vựng có chứa bộ Nữ trong tiếng Trung
Bộ Nữ được sử dụng kết hợp cùng bộ khác để tạo thành các ký tự liên quan đến người phụ nữ. Tham khảo ngay danh sách các từ vựng chứa bộ Nữ sau đây để ghi nhớ bộ thủ này lâu hơn.
3.1 Một số từ đơn chứa bộ Nữ thông dụng nhất
STT | Từ đơn chứa bộ Nữ | Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
她 |
tā |
Cô ấy, chị ấy, bà ấy |
2 |
妈 |
mā |
Mẹ, má, u, me, mợ |
3 |
姐 |
jiě |
Chị gái, chị họ, chị |
4 |
妻 |
qī |
Vợ, bà xã, thê |
5 |
婚 |
hūn |
Kết hôn, cưới xin, hôn nhân |
6 |
妙 |
miào |
Đẹp, tuyệt diệu, tuyệt vời, thần kỳ, kỳ diệu |
7 |
好 |
hǎo |
Tốt, lành, ngon, hòa hợp, khỏe, hay, được |
8 |
姻 |
yīn |
Hôn nhân |
9 |
安 |
ān |
Yên, an, yên ổn, ổn định |
10 |
娇 |
jiāo |
Mềm mại, yêu kiều, nhõng nhẽo, chiều chuộng |
3.2 Một số từ ghép chứa bộ Nữ thông dụng nhất
STT | Từ ghép chứa bộ Nữ | Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
女人 |
nǚrén |
Phụ nữ, đàn bà, thị, gái |
2 |
女子 |
nǔzǐ |
Giới nữ, phái nữ, con gái |
3 |
女朋友 |
nǚpéngyou |
Bạn gái, người yêu, bồ |
4 |
女权 |
nǚquán |
Nữ quyền |
5 |
女生 |
nǚshēng |
Nữ sinh, học sinh nữ |
6 |
女皇 |
nǚhuáng |
Nữ hoàng, bà hoàng |
7 |
未婚妻 |
wèi hūn qī |
Vị hôn thê, vợ chưa cưới |
8 |
奴隶 |
nú lì |
Nô lệ |
9 |
绝妙 |
jué miào |
Tuyệt diệu, tuyệt vời, tài tình |
10 |
安全 |
ān quán |
An toàn |
4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ Nữ
- 他的未婚妻是一位医生。
/Tā de wèihūnqī shì yīwèi yīshēng/
Vị hôn thê của anh ấy là một bác sĩ.
- 她是一位优秀的女生。
Tā shì yīwèi yōuxiù de nǚshēng
Cô ấy là một học sinh xuất sắc.
- 今年我妈妈40岁了。
Jīnnián wǒ māmā sìshí suì le/
Năm nay mẹ tôi đã 40 tuổi rồi.
- 请注意安全。
Qǐng zhùyì ānquán/
Hãy cẩn thận.
- 我女朋友是我最好的朋友。
/Wǒ nǚpéngyou shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu/
Bạn gái tôi là bạn thân nhất của tôi.
5. Lời kết
Trên đây là tổng hợp tất tần tật những kiến thức cần biết về bộ Nữ trong tiếng Trung cho người mới bắt đầu học. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn học và giao tiếp tiếng Trung tốt hơn. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Kho Tài Liệu Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.