Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Kho tài liệu tiếng Trung | Bộ Hỏa trong tiếng Trung (火): Chi tiết ý nghĩa, cách viết và từ vựng

Bộ Hỏa trong tiếng Trung (火): Chi tiết ý nghĩa, cách viết và từ vựng

Bộ Hỏa trong tiếng Trung (火): Chi tiết ý nghĩa, cách viết và từ vựng

Bạn có biết bộ Hỏa trong tiếng Trung là gì? Cùng CTI HSK tìm hiểu ngay cách viết, phiên âm, ý nghĩa của bộ Hỏa 火 trong bài viết sau đây.

Việc nắm chắc kiến thức và sử dụng thành thạo bộ thủ là điều vô cùng quan trọng khi học tiếng Trung. Và một trong những bộ thủ thông dụng nhất mà chắc hẳn ai cũng biết chính là bộ Hỏa 火. Vậy bạn đã biết bộ Hỏa trong tiếng Trung là gì chưa? Cùng hệ thống tiếng Trung CTI HSK tìm hiểu chi tiết ngay sau đây.

1. Bộ Hỏa trong tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, bộ Hỏa được ký hiệu là 火 và phiên âm là /huǒ/. Bộ thủ này biểu tượng cho ngọn lửa.
Theo từ điển Khang Hy, có khoảng 639 chữ Hán trong tổng số hơn 40.000 chữ Hán mà bộ chữ này được sử dụng hiện nay. Nếu nhìn kỹ, bạn sẽ nhận thấy bộ Hỏa được tạo ra dựa trên hình ảnh đám lửa. Cụ thể phẫn giữa tượng trưng cho ngọn lửa. Còn hai bên là hình ảnh của những tia lửa.

bộ hỏa mang ý nghĩa ngọn lửa

Thông tin bộ Hỏa 火:

  • Bộ Hỏa: 火
  • Dạng phồn thể: 火
  • Cách đọc: /huǒ/
  • Hán Việt: Hỏa
  • Ý nghĩa: Lửa
  • Vị trí của bộ: Có vị trí linh hoạt (trên, dưới, trái, phải)

2. Cách viết bộ Hỏa trong tiếng Trung

Bộ Hỏa được cấu thành bởi 4 nét cơ bản. Sau đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ hướng dẫn cụ thể từng nét của bộ Hỏa. Giúp bạn viết được bộ thủ này một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất.

cách viết bộ hỏa

3. Từ vựng có chứa bộ Hỏa trong tiếng Trung

Đây là một trong những bộ thủ được sử dụng rộng rãi nhất trong Hán ngữ. Do đó, việc bổ sung thêm các từ vựng chứa bộ Hỏa là điều rất quan trọng. Nhằm giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Trung một cách đáng kể. Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa bộ Hỏa thông dụng nhất mà bạn không nên bỏ qua:

bộ hỏa

3.1 Một số từ đơn chứa bộ Hỏa thông dụng nhất

STT

Từ đơn chứa bộ Hỏa Cách đọc

Ý nghĩa 

1

dēng

Đèn, đăng

2

bào

Nổ tung, vỡ tung, tóe, phun

3

huī

Tro, than, muội

4

méi

Than, than mỏ, than đá

5

Lò, bếp

6

bāo

Xào, nướng, rang

7

Bó đuốc, ngọn đuốc

8

pào

Đại bác, pháo

9

yān

Khói, mờ mịt

10

zhuó

Bỏng, lửa đốt, lửa thiêu

3.2 Một số từ ghép chứa bộ Hỏa thông dụng nhất

STT

Từ ghép chứa bộ Hỏa Cách đọc

Ý nghĩa 

1

救火

jiùhuǒ

Chữa cháy, cứu hoả

2

火攻

huǒ gōng

Hỏa công

3

火器

huǒqì

Súng đạn, súng ống

4

火山

huǒshān

Núi lửa

5

火性

huǒxìng

Nóng tính, gắt gỏng

6

火酒

huǒjiǔ

Cồn

7

火车

huǒchē

Xe lửa, tàu hỏa

8

火肉

huǒròu

Thịt hun khói

9

火炽

huǒchì

Hinh thịnh, náo nhiệt, sôi động

10

火柴

huǒchái

Diêm quẹt

4. Lời kết

Hy vọng những nội dung về bộ Hỏa trong tiếng Trung mà CTI HSK vừa chia sẻ trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập của bạn. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Kho Tài Liệu Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.

Đánh giá post