Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Kho tài liệu tiếng Trung | Bộ Dẫn trong tiếng Trung (廴) và những kiến thức cần biết

Bộ Dẫn trong tiếng Trung (廴) và những kiến thức cần biết

Bộ Dẫn trong tiếng Trung (廴) và những kiến thức cần biết

Giải đáp chi tiết thắc mắc “Bộ Dẫn trong tiếng Trung là gì?” và cung cấp các kiến thức cơ bản về bộ Dẫn 廴 mà có thể bạn chưa biết.

“Bộ Dẫn 廴 là gì?” chắc hẳn là thắc mắc thường gặp đối với các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung. Trong bài viết dưới đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ giải mã tất tần tật những hỏi đáp liên quan đến chủ đề bộ Dẫn trong tiếng Trung. Tham khảo ngay để không bỏ lỡ những kiến thức hữu ích.

1. Bộ Dẫn trong tiếng Trung là gì?

Bộ Dẫn trong tiếng Trung được biểu thị bằng ký tự 廴 và phiên âm là /yǐn/. Bộ thủ này có nghĩa là bước dài. Theo Khang Hy tự điển, bộ “Dẫn” là một trong những bộ thủ hiếm gặp nhất. Trong tổng số hơn 40.000 chữ Hán, chỉ có khoảng 9 chữ chứa bộ này.
Ngoài ra, bộ Dẫn 廴 mang ý nghĩa liên quan đến hành động bước đi dài, di chuyển hoặc dẫn dắt. Hình dáng của bộ này giống như một người đang sải những bước dài. Do đó nó tượng trưng cho sự di chuyển và tiến về phía trước.

phiêm âm và ý nghĩa của bộ dẫn

Thông tin bộ Dẫn 廴:

  • Bộ Dẫn: 廴
  • Dạng phồn thể: 廴
  • Cách đọc: /yǐn/
  • Hán Việt: Dẫn
  • Ý nghĩa: Bước dài
  • Vị trí của bộ: Cố định ở vị trí bên trái

2. Cách viết bộ Dẫn trong tiếng Trung

Điều căn bản nhất khi bắt đầu tìm hiểu bộ Dẫn chính là học cách viết bộ thủ này một cách chuẩn xác. Sau đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ hướng dẫn các bạn các bước viết bộ Dẫn đúng và đơn giản nhất:

thứ tự các bước viết bộ dẫn đúng chuẩn

3. Từ vựng có chứa bộ Dẫn trong tiếng Trung

Tham khảo ngay list các từ vựng chứa bộ Dẫn sau đây để hiểu rõ hơn về bộ thủ này. Đồng thời làm giàu thêm vốn từ vựng và trình độ Hán ngữ của mình:

bộ dẫn

3.1 Một số từ đơn chứa bộ Dẫn thông dụng nhất

STT

Từ đơn chứa bộ Dẫn Cách đọc

Ý nghĩa 

1

huí

Hồi, hồi đáp, hồi báo, hồi môn

2

yán

Trì hoãn, kéo dài, gia hạn

3

jiàn

Kiến trúc, xây dựng

4

tíng

Triều đình

5

di

6

nǎi

Vì thế

3.2 Một số từ ghép chứa bộ Dẫn thông dụng nhất

STT

Từ ghép chứa bộ Dẫn Cách đọc

Ý nghĩa 

1

建修

jiànxiū

Thi công, xây dựng

2

建议

jiànyì

Đề xuất, kiến nghị, đề nghị, đưa ra

3

宫廷

gōngtíng

Cung đình

4

延长

yáncháng

Kéo dài, mở rộng

5

建材

jiàncái

Vật liệu xây dựng

6

建言

jiànyán

Trần thuật, phát biểu, tuyên bố

7

土建

fēngjiàn

Chế độ phong kiến

8

迟延

chíyán

Trì hoãn, chậm chạp, trễ

9

曼延

mànyán

Liên miên không dứt, lan tràn

10

出廷

chūtíng

Ra tòa

4. Lời kết

Hy vọng qua bài viết trên, các bạn đã học hỏi và bổ sung được vốn kiến thức hữu ích về bộ Dẫn trong tiếng Trung. Đồng thời có nền tảng vững chắc về bộ thủ để học tốt tiếng Trung hơn. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Kho Tài Liệu Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.

5/5 - (1 bình chọn)
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK