Chủ đề công an, quân đội là nhóm từ vựng quan trọng, thường gặp trong tin tức và phim ảnh tiếng Trung. Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng phổ biến nhất về lĩnh vực này, kèm nghĩa và ví dụ dễ hiểu.

Contents
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công an, cảnh sát
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 1 | 公安局 | gōng’ān jú | cục công an |
| 2 | 派出所 | pàichūsuǒ | đồn công an |
| 3 | 警察 | jǐngchá | cảnh sát |
| 4 | 刑警 | xíngjǐng | cảnh sát hình sự |
| 5 | 交通警察 | jiāotōng jǐngchá | cảnh sát giao thông |
| 6 | 特警 | tèjǐng | cảnh sát đặc nhiệm |
| 7 | 女警察 | nǚ jǐngchá | nữ cảnh sát |
| 8 | 警官 | jǐngguān | sĩ quan cảnh sát |
| 9 | 公安局长 | gōng’ān júzhǎng | trưởng công an |
| 10 | 警员 | jǐngyuán | nhân viên cảnh sát |
| 11 | 警车 | jǐngchē | xe cảnh sát |
| 12 | 警服 | jǐngfú | đồng phục cảnh sát |
| 13 | 警号 | jǐnghào | số hiệu cảnh sát |
| 14 | 警棍 | jǐnggùn | gậy cảnh sát |
| 15 | 警笛 | jǐngdí | còi cảnh sát |
| 16 | 手铐 | shǒukào | còng tay |
| 17 | 枪 | qiāng | súng |
| 18 | 枪套 | qiāngtào | bao súng |
| 19 | 子弹 | zǐdàn | viên đạn |
| 20 | 防弹衣 | fángdànyī | áo chống đạn |
| 21 | 对讲机 | duìjiǎngjī | bộ đàm |
| 22 | 监控设备 | jiānkòng shèbèi | thiết bị giám sát |
| 23 | 监控视频 | jiānkòng shìpín | video giám sát |
| 24 | 案件 | ànjiàn | vụ án |
| 25 | 案情 | ànqíng | tình hình vụ án |
| 26 | 案发现场 | ànfā xiànchǎng | hiện trường vụ án |
| 27 | 破案 | pò’àn | phá án |
| 28 | 犯罪 | fàn zuì | tội phạm |
| 29 | 嫌疑人 | xiányírén | nghi phạm |
| 30 | 犯罪嫌疑人 | fànzuì xiányírén | nghi phạm phạm tội |
| 31 | 罪犯 | zuìfàn | tội nhân |
| 32 | 犯罪行为 | fànzuì xíngwéi | hành vi phạm tội |
| 33 | 抓捕 | zhuābǔ | bắt giữ |
| 34 | 逮捕 | dàibǔ | bắt giam |
| 35 | 拘留 | jūliú | tạm giữ |
| 36 | 审讯 | shěnxùn | thẩm vấn |
| 37 | 审讯室 | shěnxùn shì | phòng thẩm vấn |
| 38 | 调查 | diàochá | điều tra |
| 39 | 调查员 | diàocháyuán | điều tra viên |
| 40 | 证据 | zhèngjù | bằng chứng |
| 41 | 证人 | zhèngrén | nhân chứng |
| 42 | 口供 | kǒugòng | lời khai |
| 43 | 现场 | xiànchǎng | hiện trường |
| 44 | 录像 | lùxiàng | video ghi hình |
| 45 | 报警 | bào jǐng | báo cảnh sát |
| 46 | 报案 | bào’àn | báo án |
| 47 | 建立案件档案 | jiànlì ànjiàn dǎng’àn | lập hồ sơ vụ án |
| 48 | 侦查 | zhēnchá | trinh sát |
| 49 | 侦探 | zhēntàn | thám tử |
| 50 | 巡逻 | xúnluó | tuần tra |
| 51 | 巡逻警察 | xúnluó jǐngchá | cảnh sát tuần tra |
| 52 | 保安 | bǎo’ān | bảo vệ |
| 53 | 看守所 | kānshǒusuǒ | trại tạm giam |
| 54 | 监狱 | jiānyù | nhà tù |
| 55 | 牢房 | láofáng | phòng giam |
| 56 | 遵守法律 | zūnshǒu fǎlǜ | tuân thủ pháp luật |
| 57 | 违法 | wéi fǎ | phạm pháp |
| 58 | 法律 | fǎlǜ | pháp luật |
| 59 | 法官 | fǎguān | thẩm phán |
| 60 | 律师 | lǜshī | luật sư |
| 61 | 起诉 | qǐsù | khởi tố |
| 62 | 宣判 | xuānpàn | tuyên án |
| 63 | 刑罚 | xíngfá | hình phạt |
| 64 | 逮捕令 | dàibǔlìng | lệnh bắt giữ |
| 65 | 通缉令 | tōngjīlìng | lệnh truy nã |
| 66 | 被通缉的罪犯 | bèi tōngjī de zuìfàn | tội phạm bị truy nã |
| 67 | 警犬 | jǐngquǎn | chó nghiệp vụ |
| 68 | 失踪人员 | shīzōng rényuán | người mất tích |
| 69 | 搜查 | sōuchá | lục soát |
| 70 | 指挥中心 | zhǐhuī zhōngxīn | trung tâm chỉ huy |
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề quân đội
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 1 | 军队 | jūnduì | quân đội |
| 2 | 士兵 | shìbīng | binh sĩ |
| 3 | 军人 | jūnrén | quân nhân |
| 4 | 军官 | jūnguān | sĩ quan |
| 5 | 军校 | jūnxiào | trường quân sự |
| 6 | 军事 | jūnshì | quân sự |
| 7 | 国防 | guófáng | quốc phòng |
| 8 | 国防部 | Gguófáng Bbù | Bbộ Qquốc phòng |
| 9 | 军事基地 | jūnshì jīdì | căn cứ quân sự |
| 10 | 部队 | bùduì | đơn vị quân đội |
| 11 | 陆军 | lùjūn | lục quân |
| 12 | 海军 | hǎijūn | hải quân |
| 13 | 空军 | kōngjūn | không quân |
| 14 | 特种部队 | tèzhǒng bùduì | lực lượng đặc biệt |
| 15 | 伞兵 | sǎnbīng | lính dù |
| 16 | 海军陆战队 | hǎijūn lùzhànduì | lính thủy đánh bộ |
| 17 | 指挥官 | zhǐhuī guān | chỉ huy |
| 18 | 将军 | jiāngjūn | tướng quân |
| 19 | 上将 | shàngjiàng | thượng tướng |
| 20 | 中将 | zhōngjiàng | trung tướng |
| 21 | 少将 | shàojiàng | thiếu tướng |
| 22 | 上校 | shàngxiào | đại tá |
| 23 | 中校 | zhōngxiào | trung tá |
| 24 | 少校 | shàoxiào | thiếu tá |
| 25 | 上尉 | shàngwèi | đại úy |
| 26 | 中尉 | zhōngwèi | trung úy |
| 27 | 少尉 | shàowèi | thiếu úy |
| 28 | 军衔 | jūnxián | cấp bậc quân hàm |
| 29 | 连长 | liánzhǎng | đại đội trưởng |
| 30 | 排长 | páizhǎng | trung đội trưởng |
| 31 | 班长 | bānzhǎng | tiểu đội trưởng |
| 32 | 士官 | shìguān | hạ sĩ quan |
| 33 | 军令 | jūnlìng | mệnh lệnh quân sự |
| 34 | 军纪 | jūnjì | kỷ luật quân đội |
| 35 | 训练 | xùnliàn | huấn luyện |
| 36 | 作战 | zuòzhàn | tác chiến |
| 37 | 战斗 | zhàndòu | chiến đấu |
| 38 | 战场 | zhànchǎng | chiến trường |
| 39 | 战士 | zhànshì | chiến sĩ |
| 40 | 武器 | wǔqì | vũ khí |
| 41 | 枪 | qiāng | súng |
| 42 | 炮 | pào | pháo |
| 43 | 坦克 | tǎnkè | xe tăng |
| 44 | 飞机 | fēijī | máy bay |
| 45 | 战斗机 | zhàndòujī | máy bay chiến đấu |
| 46 | 军舰 | jūnjiàn | tàu chiến |
| 47 | 导弹 | dǎodàn | tên lửa |
| 48 | 核武器 | hé wǔqì | vũ khí hạt nhân |
| 49 | 防空 | fángkōng | phòng không |
| 50 | 防御 | fángyù | phòng thủ |
| 51 | 进攻 | jìngōng | tấn công |
| 52 | 撤退 | chètuì | rút lui |
| 53 | 占领 | zhànlǐng | chiếm giữ |
| 54 | 胜利 | shènglì | chiến thắng |
| 55 | 失败 | shībài | thất bại |
| 56 | 军旗 | jūnqí | cờ quân đội |
| 57 | 军歌 | jūngē | quân ca |
| 58 | 勋章 | xūnzhāng | huân chương |
| 59 | 荣誉 | róngyù | danh dự |
| 60 | 爱国 | àiguó | yêu nước |
| 61 | 保卫祖国 | bǎowèi zǔguó | bảo vệ tổ quốc |
| 62 | 参军 | cānjūn | nhập ngũ |
| 63 | 退伍 | tuìwǔ | xuất ngũ |
| 64 | 退役 | tuìyì | giải ngũ |
| 65 | 加入军队 | jiārù jūnduì | gia nhập quân đội |
| 66 | 征兵 | zhēngbīng | tuyển quân |
| 67 | 义务兵 | yìwùbīng | lính nghĩa vụ |
| 68 | 职业军人 | zhíyè jūnrén | quân nhân chuyên nghiệp |
| 69 | 军医院 | jūn yīyuàn | bệnh viện quân đội |
| 70 | 军车 | jūnchē | xe quân đội |
| 71 | 军营 | jūnyíng | doanh trại |
| 72 | 军粮 | jūnliáng | lương thực quân đội |
| 73 | 军费 | jūnfèi | chi phí quân sự |
| 74 | 军事演习 | jūnshì yǎnxí | diễn tập quân sự |
| 75 | 战略 | zhànlüè | chiến lược |
| 76 | 战术 | zhànshù | chiến thuật |
| 77 | 情报 | qíngbào | tình báo |
| 78 | 间谍 | jiàndié | gián điệp |
| 79 | 军事情报 | jūnshì qíngbào | tin tình báo quân sự |
| 80 | 总司令 | zǒng sīlìng | tổng tư lệnh |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề về công an, cảnh sát
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề công an và cảnh sát, chia theo từng tình huống thông dụng, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:
Giới thiệu về cơ quan công an
- 我是警察。(Wǒ shì jǐngchá.) – Tôi là cảnh sát.
- 我来自公安局。(Wǒ láizì gōng’ān jú.) – Tôi đến từ cục công an.
- 请出示您的身份证。(Qǐng chūshì nín de shēnfènzhèng.) – Xin vui lòng xuất trình chứng minh nhân dân.
- 我们是来调查案件的。(Wǒmen shì lái diàochá ànjiàn de.) – Chúng tôi đến để điều tra vụ án.
Khi làm việc tại hiện trường
- 请不要动!(Qǐng bú yào dòng!) – Không được cử động!
- 你被逮捕了。(Nǐ bèi dàibǔ le.) – Anh bị bắt.
- 请配合我们的工作。(Qǐng pèihé wǒmen de gōngzuò.) – Xin hợp tác với chúng tôi.
- 请保持安静。(Qǐng bǎochí ānjìng.) – Xin giữ trật tự.
Hỏi cung, lấy lời khai
- 请告诉我事情的经过。(Qǐng gàosu wǒ shìqishìqíng de jīngguò.) – Xin hãy kể lại diễn biến sự việc.
- 你认识这个人吗?(Nǐ rènshi zhè ge rén ma?) – Anh có quen người này không?
- 你当时在哪里?(Nǐ dāngshí zài nǎlǐ?) – Lúc đó anh ở đâu?
- 你有证据吗?(Nǐ yǒu zhèngjù ma?) – Anh có bằng chứng không?
Trong cơ quan, thủ tục
- 请填写这张表格。(Qǐng tiánxiě zhè zhāng biǎogé.) – Xin điền vào mẫu này.
- 您可以去公安局报案。(Nín kěyǐ qù gōng’ān jú bà oàn.) – Anh có thể đến cục công an báo án.
- 案件正在调查中。(Ànjiàn zhèngzài diàochá zhōng.) – Vụ án đang được điều tra.
- 请稍等,我们会联系您。(Qǐng shāoděng, wǒmen huì liánxì nín.) – Xin đợi một chút, chúng tôi sẽ liên hệ với anh.
Tình huống khẩn cấp
- 报警电话是多少?(Bàojǐng diànhuà shì duōshashǎo?) – Số điện thoại báo cảnh sát là bao nhiêu?
- 请帮我报警!(Qǐng bāng wǒ bàojǐng!) – Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi!
- 有人偷东西!(Yǒu rén tōu dōngxingxī!) – Có người ăn trộm!
- 有人打架!(Yǒu rén dǎjià!) – Có người đánh nhau!
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề về quân đội
Dưới đây là tổng hợp các mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề quân đội, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt, chia theo từng tình huống thực tế để bạn dễ học và sử dụng
Giới thiệu bản thân và đơn vị
- 我是军人。(Wǒ shì jūnrén.) – Tôi là quân nhân.
- 我来自陆军部队。(Wǒ láizì lùjūn bùduì.) – Tôi đến từ đơn vị lục quân.
- 他是空军军官。(Tā shì kōngjūn jūnguān.) – Anh ấy là sĩ quan không quân.
- 我服役五年了。(Wǒ fúyì wǔ nián le.) – Tôi đã phục vụ trong quân đội được 5 năm.
Trong thao trường hoặc nhiệm vụ
- 立正!(Lì zhèng!) – Nghiêm!
- 稍息!(Shāo xī!) – Nghỉ!
- 向前看!(Xiàng qián kàn!) – Nhìn về phía trước!
- 听我口令!(Tīng wǒ kǒulìng!) – Nghe khẩu lệnh của tôi!
- 准备出发!(Zhǔnbèi chūfā!) – Chuẩn bị xuất phát!
- 注意安全!(Zhùyì ānquán!) – Chú ý an toàn!
Giao tiếp trong doanh trại
- 报告长官!(Bàogào zhǎngguān!) – Báo cáo chỉ huy!
- 是,长官!(Shì, zhǎngguān!) – Rõ, thưa chỉ huy!
- 我完成任务了。(Wǒ wánchéng rènwù le.) – Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 我需要请假。(Wǒ xūyào qǐngjià.) – Tôi cần xin nghỉ phép.
- 今天的训练很辛苦。(Jīntiān de xùnliàn hěn xīnkǔ.) – Buổi huấn luyện hôm nay rất vất vả.
Khi đi công tác hoặc thực hiện nhiệm vụ
- 我们在执行任务。(Wǒmen zài zhíxíng rènwù.) – Chúng tôi đang thi hành nhiệm vụ.
- 请出示您的证件。(Qǐng chūshì nín de zhèngjiàn.) – Xin xuất trình giấy tờ của anh.
- 这里是军事区域,请不要进入。(Zhèlǐ shì jūnshì qūyù, qǐng bú yào jìnrù.) – Đây là khu vực quân sự, xin đừng vào.
- 我们正在巡逻。(Wǒmen zhèngzài xúnluó.) – Chúng tôi đang tuần tra.
- 请保持冷静。(Qǐng bǎochí lěngjìng.) – Xin hãy bình tĩnh.
Chủ đề học tập, huấn luyện quân sự
- 军训开始了。(Jūnxùn kāishǐ le.) – Huấn luyện quân sự bắt đầu rồi.
- 我们每天早上跑步五公里。(Wǒmen měitiān zǎoshang pǎobù wǔ gōnglǐ.) – Mỗi sáng chúng tôi chạy 5 km.
- 我学会了敬礼。(Wǒ xuéhuì le jìnglǐ.) – Tôi đã học cách chào theo nghi thức quân đội.
- 我们要有纪律。(Wǒmen yào yǒu jìlǜ.) – Chúng ta phải có kỷ luật.
- 军人的责任是保卫国家。(Jūnrén de zérèn shì bǎowèi guójiā.) – Trách nhiệm của quân nhân là bảo vệ Tổ quốc.
Một số câu nói thường dùng khác
- 向祖国敬礼!(Xiàng zǔguó jìnglǐ!) – Chào Tổ quốc!
- 保密是我们的义务。(Bǎomì shì wǒmen de yìwù.) – Giữ bí mật là nghĩa vụ của chúng tôi.
- 我热爱军队生活。(Wǒ rè’ài jūnduì shēnghuó.) – Tôi yêu cuộc sống quân ngũ.
- 军队是国家的力量。(Jūnduì shì guójiā de lìliàng.) – Quân đội là sức mạnh của quốc gia.
Hy vọng bài viết giúp bạn nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề công an và quân đội một cách dễ hiểu, dễ nhớ. Hãy ôn luyện thường xuyên để tự tin giao tiếp và mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành này nhé!
