Bài hát “Bạch nguyệt quang và nốt chu sa” 白月光与朱砂痣 cực hot trên các nền tảng xã hội. Người học tiếng Trung mà chưa cập nhật lời bài hát để ngân nga theo thì tiếc lắm nha. Dưới đây CTI HSK sẽ giới thiệu với bạn lời bài hát “Bạch nguyệt quang và nốt chu sa” với đầy đủ tiếng Trung, phiên âm và nghĩa để bạn học và giải trí cuối ngày nhé!
Contents
1. Lời bài hát “Bạch nguyệt quang và nốt chu sa” tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Lời Việt |
Lời | ||
从前的歌谣 都在指尖绕 | Cóngqián de gēyáo dōu zài zhǐ jiān rào | Khúc ca dao năm xưa xoay quanh đầu ngón tay |
得不到的美好总在心间挠 | dé bù dào de měihǎozǒng zài xīnjiān náo | Những điều đẹp đẽ không có được lại vờn quanh trái tim |
白饭粒无处抛 | bái fànlì wú chù pāo | Hạt cơm trắng không biết để đâu |
蚊子血也抹不掉 | wén zǐ xiě yě mò bu diào | Vết máu muỗi cũng chẳng lau sạch |
触不可及刚刚好 | chù bùkě jí gānggāng hǎo | Với mãi không tới cũng được |
日久天长让人恼 | rìjiǔtiāncháng ràng rén nǎo | Ngày dài tháng rộng khiến lòng người phiền não |
那时滚烫的心跳也曾无处遁逃 | nà shí gǔntàng de xīntiàoyě céng wú chù dùn táo | Nhịp tim rực lửa khi đó đã từng không biết giấu thế nào |
像一团烈火燃烧烧尽跨不过的桥 | xiàng yī tuán lièhuǒ ránshāoshāo jǐn kuà bùguò de qiáo | Giống như ngọn lửa đang rực cháy đốt cháy chiếc cầu đầy ngăn trở |
时光匆匆地跑 | shíguāng cōngcōng de pǎo | Thời gian cứ thế như thoi đưa |
火焰化作月遥遥 | huǒyàn huà zuò yuè yáoyáo | Ngọn lửa hóa thành ánh trăng nơi xa |
再无激荡的波涛 | zài wú jīdàng de bōtāo | Con sóng chẳng còn lay động |
也从不在梦里飘摇 | yě cóng bùzài mèng lǐ piāoyáo | Cũng sẽ chẳng còn đung đưa trong giấc mộng nữa |
Điệp khúc | ||
白月光在照耀 | Bái yuèguāng zài zhàoyào | Khi bạch nguyệt quang sáng soi |
你才想起她的好 | Nǐ cái xiǎngqǐ tā de hǎo | Anh mới nhớ lại cô tốt cỡ nào |
朱砂痣久难消 | Zhūshā zhì jiǔ nán xiāo | Nốt chu sa lâu ngày khó xóa |
你是否能知道 | Nǐ shìfǒu néng zhīdào | Anh có biết hay không |
窗前的明月照 | Chuāng qián de míngyuè zhào | Ánh trăng rọi vào khung cửa |
你独自一人远眺 | Nǐ dúzì yīrén yuǎn tiào | Anh một thân một mình trông về phương xa |
白月光是年少 | Bái yuèguāng shì niánshào | Bạch nguyệt quang là thời niên thiếu |
是她的笑 | Shì tā de xiào | Là nụ cười của cô ấy |
2. Tìm hiểu “Bạch nguyệt quang” và “Nốt chu sa” là gì?
Nếu bạn thường xuyên tìm hiểu các xu hướng trên các trang mạng xã hội thì không lạ gì với hai từ này, đặc biệt là các bạn trẻ. Cùng CTI HSK tìm hiểu xem “Bạch nguyệt quang” và “Nốt chu sa” là gì để dùng nhé!
Bạch Nguyệt Quang tiếng Trung là 白月光 có nghĩa là Ánh trăng sáng. Trăng trên cao tỏa sáng thể hiện cho một tình yêu đẹp, trong sáng, nhưng lại nằm ngoài tầm. Từ này cũng có nghĩa tương đương với từ “Crush” trong tiếng Anh. Tình cảm dành cho “Bạch Nguyệt Quang” thường là đơn phương, hoặc có thể là mối tình đầu không thành hay người đã mất nhưng vẫn được giữ trong tim như một hình tượng hoàn hảo.
Nốt Chu Sa tiếng Trung là 朱砂痣 nghĩa là Nốt ruồi chu sa, là dấu ấn sâu sắc trên da thịt nói về tình yêu sâu sắc, đã từng khắc cốt ghi tâm nhưng lại không có được nhau, không trọn vẹn, chứa đựng đau khổ, tiếc nuối.
Mỗi người đều có thể có “Bạch Nguyệt Quang” trong đời để theo đuổi, làm mục tiêu để bản thân phát triển… và cũng có những “Nốt chu sa” trầm lặng bên trong, gặm nhấm tâm hồn mỗi khi buồn.
3. Học từ vựng tiếng Trung qua lời bài hát “Bạch nguyệt quang và nốt chu sa”
Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ | ||
从前 | xóngqián | Từ chỉ thời gian,Danh từ | dạo trước; hồi trước; trước đây; trước kia; ngày trước | 从前,我经常去公园玩耍。 | cóngqián, wǒ jīngcháng qù gōngyuán wánshuǎ. | Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa. |
歌谣 | gēyáo | Danh từ | ca dao; dao khúc | 采集民间歌谣。 | cǎijí mínjiān gēyáo | sưu tầm ca dao dân gian |
指尖 | zhǐ jiān rào | Danh từ | đầu ngón tay | 左手指尖全是茧子。 | zuǒshǒu zhǐjiān quánshì chóngzǐ | Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái. |
挠 | náo | Động từ | ngăn cản; ngăn cản; quấy rầy | 他一直在挠我的工作。 | tā yīzhí zài náo wǒ de gōngzuò. | Anh ấy cứ liên tục quấy rầy công việc của tôi. |
饭粒 | fànlì | Danh từ | hạt cơm; hột cơm | 嘴边粘着饭粒。 | zuǐ biān niánzhe fànlì. | Bên mép còn dính hạt cơm. |
抛 | pāo | Động từ | bỏ lại; bỏ rơi; bỏ | 他竟抛妻别子跟着小三走了。 | tā jìng pāo qī biézi gēnzhe xiǎosān zǒule. | Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam. |
蚊子 | wén zǐ | Danh từ | muỗi; con muỗi | 这个房间里没有蚊子。 | zhège fángjiān lǐ méiyǒu wénzi. | Trong phòng này không có muỗi. |
滚烫 | gǔntàng | Tính từ | nóng hổi; nóng bỏng; nóng hầm hập | 她用滚烫的水泡茶。 | tā yòng gǔntàng de shuǐ pào chá. | Cô ấy pha trà bằng nước sôi. |
烈火 | lièhuǒ | Danh từ | lửa cháy bừng bừng; ngọn lửa | 熊熊的烈火。 | xióngxióng de lièhuǒ。 | Lửa bốc ngùn ngụt. |
烧 | shāo | Động từ | đốt; thiêu; cháy | 片森林燃烧了很久。 | nà piàn sēnlín ránshāole hěnjiǔ. | Rừng kia đã cháy rất lâu. |
匆匆 | cōngcōng | Tính từ | vội vã; vội vàng; tất tả; gấp gáp | 她匆匆换了个话题。 | tā cōngcōng huànle gè huàtí. | Cô ấy vội vã đổi chủ đề. |
波涛 | bōtāo | Danh từ | ba đào; sóng cả; sóng lớn | 海上有时波涛汹涌。 | hǎishàng yǒushí bōtāoxiōngyǒng. | Biển đôi khi sóng cao, cuồn cuộn. |
是否 | shìfǒu | Phó từ | phải chăng; hay không; liệu rằng; liệu có | 他是否参加这次比赛?【 | tā shìfǒu cānjiā zhè cì bǐsài. | Anh ấy có tham gia trận đấu này hay không? |
独自 | dúzì | Phó từ | một mình; tự mình | 我独自思考问题。 | wǒ dúzì sīkǎo wèntí. | Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề. |
照耀 | zhàoyào | Động từ | soi sáng; chiếu sáng; chiếu rọi | 阳光照耀着整个城市。 | yángguāng zhàoyàozhe zhěnggè chéngshì. | Ánh nắng chiếu sáng toàn bộ thành phố. |
Học tiếng Trung qua lời bài hát được rất nhiều bạn yêu thích và là phương pháp học từ vựng cực hiệu quả. Vừa là một cách học mới mẻ thông qua giai điệu vừa là cách giải trí sau ngày dài mệt mỏi. Bạn sẽ học được nhiều mẫu câu hay để vận dụng vào đời sống giao tiếp. Đừng bỏ lỡ chuỗi bài học này nha!