Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Từ vựng tiếng Trung | Trọn bộ 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất

Trọn bộ 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất

Trọn bộ 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất

Cùng Hệ thống tiếng Trung CTI HSK bỏ túi ngay 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng xuất hiện trong hầu hết các cuộc hội thoại hàng ngày.

Hãy tưởng tượng bạn đang trò chuyện với một người bạn người Trung Quốc, khi bạn sử dụng những từ ngữ đa dạng và giàu hình ảnh, cuộc nói chuyện sẽ trở nên trôi chảy và hấp dẫn hơn rất nhiều. Cùng Hệ thống tiếng Trung CTI bỏ túi ngay bộ 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng giúp bạn giao tiếp hiệu quả và tạo dựng những mối quan hệ tốt đẹp!

Dưới đây, Hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ tổng hợp đến bạn 5000 từ vựng cơ bản và thông dụng nhất trong tất cả các cuộc hội thoại hàng ngày.

5000 từ vựng hsk

I. 5000 từ vựng theo cấp độ – HSK1

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
1 ài Yêu, thích 我爱你

wǒ ài nǐ

(Anh yêu em)

2 爱好 ài hào Sở thích 我从小就爱好音乐

Wǒ cóngxiǎo jiù àihào yīnyuè

(Tôi thích âm nhạc từ khi còn nhỏ)

3 爸爸 bàba Cha, bố 我是爸爸

Wǒ shì bàba

(Đây là bố tôi)

4 ba Nào/nhé 我们去吃饭吧

Wǒmen qù chīfàn ba

(Chúng ta đi ăn nhé)

5 bái Trắng (màu sắc) 这是一件白衬衫

Zhè shì yī jiàn bái chènshān

(Đây là chiếc áo sơ mi màu trắng)

6 白天 báitiān Ban ngày 今天白天的时候我见到他了

Jīntiān báitiān de shíhòu wǒ jiàn dào tāle

(Tôi đã nhìn thấy anh ấy ngày hôm nay)

7 bǎi Một trăm 我卖了一百件衣服. Wǒ màile yībǎi jiàn yīfú

(Tôi đã bán được 100 bộ quần áo)

8 bān Lớp 我们班的学生

wǒmen bān de xuéshēng

(Học sinh trong lớp của chúng tôi)

9 bàn Một nửa 四点半

sì diǎn bàn

(Bốn giờ rưỡi)

10 半年 bàn nián Nửa năm 上半年

shàng bàn nián

(6 tháng đầu năm)

11 半天 bàn tiān Nửa ngày 前半天

Qiánbàn tiān

(buổi sáng)

12 bāng Giúp đỡ 互帮

hùbāng

(Giúp đỡ lẫn nhau)

13 bāo Cái túi, cái bao 两包大米

liǎng bāo dàmǐ

(Hai bao gạo)

14 包子 bāozi Bánh bao 小笼包子

xiǎo lóng bāozi

(Bánh hấp nhỏ)

15 bēi Cốc, ly 一杯咖啡

yībēi kāfēi

(Một cốc cà phê)

16 杯子 bēizi Cốc, chén 杯子里

bēizi lǐ

(Trong cốc)

17 北边 běibiān Phía Bắc 去北边

qù běibiān

(Đi lên phía bắc)

18 北京 Běijīng Bắc Kinh 北京烤鸭

Běijīng kǎoyā

(Vịt quay Bắc Kinh)

19 běn Cuốn/Quyển 这本书

zhè běn shū

(Cuốn sách này)

20 本子 běn zi Cuốn vở, cuốn sách 六十页的本子

liùshí yè de běnzǐ

(Cuốn sách sáu mươi trang)

21 bié Không được/Đừng 别着急

bié zháojí

(Đừng lo lắng)

22 别的 biéde Cái khác 别的孩子

biéde háizǐ

(Những đứa trẻ khác)

23 病人 bìngrén Bệnh nhân 给病人看病

gěi bìngrén kànbìng

(Để kiểm tra bệnh nhân)

24 不大 bú dà Nhỏ/Không lớn 这把伞不大

Zhè bǎ sǎn bù dà

(Cái ô này nhỏ)

25 不对 búduì Không đúng/Sai 没什么不对的

méishénme búduì de

(Không có gì sai)

26 不客气 bú kèqi Không có gì 不用客气

bú yòng kèqi

(Không có gì)

27 不用 búyòng Không cần 你不用等我

nǐ bùyòng děng wǒ

(Bạn không cần phải đợi tôi)

28 Không 不容易

bù róngyì

(Kkhông dễ)

29 cài Đồ ăn, món ăn 去商店买菜

qù shāngdiàn mǎi cài

(Đi mua đồ ăn)

30 chá Trà (uống) 泡茶

pào chá

(Pha trà)

31 常常 chángcháng Thường thường 这里常常下雨

zhèlǐ chángcháng xiàyǔ

(Ở đây thường xuyên mưa)

32 chàng Hát 唱歌

chànggē

(Hát một bài hát)

33 唱歌 chànggē Hát, ca hát 善于唱歌

shànyú chàng gē

(Hát hay)

34 车票 chēpiào Vé xe 来回车票

láihuí chēpiào

(Vé khứ hồi)

35 车站 chēzhàn Bến xe/Điểm dừng 公交车站

gōngjiāo chēzhàn

(Điểm dừng xe buýt)

36 chī Ăn 慢慢吃

mànmàn chī

(Ăn ngon miệng nhé!)

37 吃饭 chīfàn Ăn cơm 吃一顿饭

chī yīdùnfàn

(Ăn một bữa ăn)

38 出来 chūlái Xuất hiện, đi ra 出来吧

chūlái bā

(Đi ra ngoài)

39 出去 chūqù Ra ngoài 出去买东西

chūqù mǎi dōngxī

(Đi ra ngoài mua sắm)

40 穿 chuān Mặc 穿衣服

chuān yīfu

(Ăn mặc)

41 chuáng Giường, đệm 铺床

pūchuáng

(Dọn giường)

42 cuò Sai 写错

xiě cuò

(Viết sai)

43 Đánh, bắt 打敌人

dǎ dírén

(Đánh bại kẻ thù)

44 打车 dǎchē Bắt xe 线上打车

xiànshàng dǎchē

(Đặt taxi trực tuyến)

45 打电话 dǎ diànhuà Gọi điện 给朋友打电话

gěi péngyou dǎ diànhuà

(Gọi cho một người bạn)

46 打球 dǎ qiú Chơi bóng 下午一起去打球吧

xiàwǔ yīqǐqù dǎqiú bā

(Chúng ta hãy đi chơi bóng vào buổi chiều)

47 大学 dàxué Đại học 在大学读书

zài dàxué dúshū

(Học đại học)

48 大学生 dàxuéshēng Sinh viên đại học 一年级大学生

yīniánjí dàxuéshēng

(Sinh viên năm nhất)

49 得到 dédào Đạt được, nhận được 得到荣誉

dé dào róngyù

(Để nổi tiếng)

50 děng Đợi, chờ 耐心地等

nàixīndìděng

(Kiên nhẫn chờ đợi)

II. 5000 từ vựng theo cấp độ – HSK2

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
1 爱情 àiqíng Tình yêu 母亲的爱情

mǔqīn de àiqíng

(Tình yêu của mẹ)

2 安静 ānjìng Yên lặng 安静地等

ānjìng de děng

(Yên lặng chờ đợi)

3 爱人 àirén Vợ, chồng 问候她的爱人

wènhòu tā de àirén

(Gửi lời chúc đến người bạn đời của cô ấy)

4 安全 ānquán An toàn 安全感

ānquán gǎn

(Cảm giác an toàn)

5 班长 bānzhǎng Lớp trưởng 我想当班长

wǒxiǎng dāngbān cháng

(Tôi muốn trở thành lớp trường)

6 办公室 bàngōngshì Phòng làm việc 留学生办公室

liúxuéshēng bàngōngshì

(Văn phòng sinh viên quốc tế/du học sinh)

7 半夜 bànyè Nửa đêm 乘半夜十二点的火车

chéng bànyè shíèrdiǎn de huǒchē

(Bắt chuyến tàu lúc nửa đêm)

8 bǎo No 吃饱

chībǎo

(Ăn no)

9 报名 bàomíng Đăng ký, báo danh 报名表

bàomíng biǎo

(Mẫu đăng ký)

10 笔记 bǐjì Ghi chép 调查笔记

diàochá bǐjì

(Ghi chép nghiên cứu)

11 Bút 一支笔

yīzhī bǐ

(Một chiếc bút)

12 必须 bìxū Nhất định, phải 工作必须严格认真

gōngzuò bìxū yángé rènzhēn

(Làm việc phải chặt chẽ và nghiêm túc)

13 biàn Lần 又念了一遍

yòu niàn le yī biàn

(Đọc thêm một lần nữa)

14 biǎo Đồng hồ 手表

shǒubiǎo

(Đồng hồ đeo tay)

15 表示 biǎoshì Bày tỏ, thể hiện 表示反对

biǎoshì fǎnduì

(Bày tỏ sự phản đối)

16 不够 bùgòu Chưa đủ 数量还是不够

shùliàng háishì bùgòu

(Số lượng vẫn còn thiếu)

17 不要 bùyào Không cần, đừng 不要着急

búyào zháojí

(Đừng lo lắng)

18 不好意思 bù hǎoyìsi Ngại quá 这没有什么不好意思的

zhè méiyǒu shénme bùhǎoyìsī de

(Không có gì đáng xấu hổ về nó)

19 不满 bùmǎn Không hài lòng 明显地流露出不满

míngxiǎndì liúlù chū bùmǎn

(Rõ ràng là không hài lòng)

20 菜单 càidān Thực đơn 推荐菜单

tuījiàn càidān

(Thực đơn đề xuất)

21 参加 cānjiā Tham gia 报名参加

bàomíng cānjiā

(Đăng ký tham gia)

22 chá Tra cứu 我们可以在网上查到考试成绩。

Wǒmen kěyǐ zài wǎngshàng chá dào kǎoshì chéngjī.

(Chúng ta có thể tra cứu kết quả kiểm tra trực tuyến)

23 常见 cháng jiàn Thường thấy 常见原因

chángjiàn yuányīn

(Những nguyên nhân phổ biến)

24 常用 cháng yòng Thông dụng 常用生活用品用具

chángyòng shēnghuóyòngpǐn yòngjù

(Vật dụng gia đình thông dụng)

25 超市 chāoshì Siêu thị 连锁超市

liánsuǒ chāoshì

(Chuỗi siêu thị)

26 车辆 chēliàng Phương tiện giao thông/Xe cộ 军用车辆

jūnyòng chēliàng

(Xe quân sự)

27 chéng Hoàn thành 成品

Chéngpǐn

(Thành phẩm)

28 成绩 chéngjì Thành tích, thành tựu 优秀的成绩

yōuxiù de chéngjì

(Thành tích xuất sắc)

29 重新 chóngxīn Làm lại từ đầu 重新安排

chóngxīn ānpái

(Sắp xếp lại)

30 出发 chūfā Xuất phát 按时出发

ànshí chūfā

(Khởi hành đúng giờ)

31 出租车 chū zū chē Xe cho thuê/taxi 坐出租车去学校

zuò chūzūchē qù xuéxiào

(Đến trường bằng taxi)

32 春天 chūntiān Mùa xuân 植物在春天发芽

zhíwù zài chūntiān fāyá

(Cây nảy mầm vào mùa xuân)

33 词典 cídiǎn Từ điển 双语词典

shuāng yǔ cídiǎn

(Từ điển song ngữ)

34 答应 dāying Trả lời 没人答应

méirén dāyìng

(Không có ai trả lời)

35 大海 dàhǎi Biển cả, đại dương 大海的景色

dàhǎi de jǐngsè

(Cảnh biển)

36 大家 dàjiā Mọi người 大家好

dàjiā hǎo

(Chào mọi người)

37 大人 dàrén Người lớn 大人的责任

dàrén de zérèn

(Trách nhiệm của người lớn)

38 大声 dà shēng Nói to, lớn tiếng 大声喊叫

dàshēng hǎnjiào

(La hét)

39 大自然 dàzìrán Thiên nhiên 欣赏大自然

xīnshǎng dàzìrán

(Tận hưởng thiên nhiên)

40 dào Con đường 一条双向道

yītiáo shuāngxiàng dào

(Một con đường hai chiều)

41 道路 dàolù Đường phố 道路两旁

dàolù liǎngpáng

(Hai bên đường phố)

42 得出 déchū Thu được, đạt được 理事会没有得出任何结论

lǐshìhuì méi yǒude chūrèn hé jiélùn

(Hội đồng đã không đạt được bất kỳ kết luận nào)

43 地铁 dìtiě Tàu điện ngầm 换地铁

huàn dìtiě

(Đi tàu điện ngầm)

44 地铁站 dìtiězhàn Ga tàu điện ngầm 离地铁站很近

lí dìtiě zhànhěn jìn

(Rất gần ga tàu điện ngầm)

45 冬天 dōngtiān Mùa đông 冬天快要来

dōngtiān kuài yào lái

(Mùa đông đang tới)

46 懂得 dǒngde Hiểu được 懂得艺术

dǒngde yìshù

(Hiểu được nghệ thuật)

47 动物 dòngwù Động vật 哺乳动物

bǔrǔ dòngwù

(Động vật có vú)

48 短信 duǎnxìn Tin nhắn 短信通知

duǎnxìn tōngzhī

(Thông báo SMS)

49 duì Đội, nhóm 生产队

shēngchǎnduì

(Đội sản xuất)

50 队长 duì zhǎng Đội trưởng,nhóm trưởng 消防队队长

xiāofángduì duìzhǎng

(Đội trưởng đội chữa cháy)

III. 5000 từ vựng theo cấp độ – HSK3

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
1 阿姨 ā yí Cô, dì 我的阿姨老了

wǒ de āyí lǎo le

(Dì của tôi đã già đi)

2 办公室 bàn gōng shì Công ty ​ 请问,校长办公室怎么走?

Qǐngwèn, xiàozhǎng bàngōngshì zěnme zǒu?

(Xin lỗi, làm thế nào để đến được phòng hiệu trưởng?)

3 报纸 bào zhǐ Báo chí 报纸的文章

bàozhǐ de wénzhāng

(Bài viết trên báo)

4 比赛 bǐ sài Thi đâu 篮球比赛

lánqiú bǐsài

(Giải đấu vô địch bóng rổ)

5 表演 biǎo yǎn Biểu diễn 表演艺术

biǎoyǎn yìshù

(Biểu diễn nghệ thuật)

6 宾馆 bīn guǎn Khách sạn 五星级宾馆

wǔ xīng jí bīnguǎn

(Khách sạn năm sao)

7 冰箱 bīng xiāng Tủ lạnh 二手冰箱

èrshǒu bīngxiāng

(tủ lạnh cũ)

8 衬衫 chèn shān Áo sơ mi 男士衬衫

nánshì chènshān

(Áo sơ mi nam)

9 城市 chéng shì Thành phố 有名的城市

yǒumíng de chéngshì

(Thành phố nổi tiếng)

10 迟到 chí dào Đến muộn 迟到五分钟

chídào wǔ fēnzhōng

(Đến muộn 5 phút)

11 出现 chū xiàn Xuất hiện 月亮出现了

yuèliàng chūxiàn le

(Mặt trăng xuất hiện)

12 聪明 cōng ming Thông minh 聪明的孩子

cōngmíng de háizi

(Đứa trẻ thông minh)

13 打扫 dǎ sǎo Quét dọn 打扫房间

dǎsǎo fángjiān

(Dọn phòng)

14 当然 dāng rán Đương nhiên 当然同意

dāngrán tóngyì

(Chắc chắn đồng ý)

15 担心 dān xīn Lo lắng 不用担心

bù yòng dānxīn

(Đừng lo)

16 地方 dì fāng Địa phương 地方时间

dìfang shíjiān

(Giờ địa phương)

17 地图 dì tú Bản đồ 市区地图

shìqū dìtú

(Bản đồ thành phố)

18 电梯 diàn tī Thang máy 等电梯

děng diàntī

(Đợi thang máy)

19 动物 dòng wù Động vật 照顾动物

zhàogu dòngwù

(Chăm sóc động vật)

20 duǎn Ngắn 说话要短

shuōhuà yào duǎn

(Nói ngắn gọn)

21 锻炼 duàn liàn Tập luyện, rèn luyện 每天锻炼

měitiān duànliàn

(Tập thể dục mỗi ngày)

22 发现 fā xiàn Phát hiện 发现问题

fāxiàn wèntí

(khám hiện vấn đề)

23 方便 fāng biàn Thuận tiện 方便的条件

fāngbiàn de tiáojiàn

(Các điều kiện thuận lợi)

24 复习 fù xí Ôn tập 复习课

fùxí kè

(Bài ôn tập)

25 放心 fàng xīn Yên tâm 放心吧

fàngxīn ba

(Bình tĩnh)

26 感冒 gǎn mào Bị cảm 感冒了

gǎnmào le

(Bị cảm lạnh)

27 刚才 gāng cái Vừa, vừa mới 刚才到

gāngcái dào

(Bừa mới đến)

28 gèng Hơn nữa, càng, thêm 比上次更快

bǐ shàng cì gèng kuài

(Nhanh hơn lần trước)

29 刮风 guā fēng Gió thổi 刮大风

guā dà fēng

(Gió thổi mạnh)

30 关心 guān xīn Quan tâm 表示关心

biǎoshì guānxīn

(Bày tỏ mối quan tâm)

31 果汁 guǒ zhī Nước hoa quả 可口的果汁

kěkǒu de guǒzhī

(Nước trái cây ngon)

32 害怕 hài pà Sợ 不要害怕

bù yào hàipà

(Đừng sợ hãi)

33 环境 huán jìng Môi trường, hoàn cảnh 环境污染

huánjìng wūrǎn

(Ô nhiễm môi trường)

34 会议 huì yì Hội nghị 参加会议

cānjiā huìyì

(Tham gia một cuộc họp)

35 机会 jī huì Cơ hội, dịp 出国学习机会

chūguó xuéxí jīhuì

(Cơ hội đi du học)

36 记得 jì dé Nhớ, nhớ được 记得很清楚

jìde hěn qīngchu

(Nhớ rõ ràng)

37 检查 jiǎn chá Kiểm tra 安全检查

ānquán jiǎnchá

(Kiểm tra an ninh)

38 简单 jiǎn dān Đơn giản 没有那么简单

méiyǒu nàme jiǎndān

(Không đơn giản thế đâu)

39 健康 jiàn kāng Khỏe mạnh 注意健康

zhùyì jiànkāng

(Chú ý đến sức khỏe)

40 见面 jiàn miàn Gặp nhau 在图书馆门见面

zài túshū guǎn mén jiànmiàn

(Gặp nhau ở cửa thư viện)

41 jiāo Dạy 教历史

jiào lìshǐ

(Dạy lịch sử)

42 jiǎo Bàn chân 脚​ 妹妹脚上穿着漂亮的红皮鞋。

Mèimei jiǎo shàng chuānzhuó piàoliang de hóng píxié.

(Bàn chân em gái tôi đang đi đôi giày da màu đỏ rất đẹp.)

43 结婚 jié hūn Kết hôn 理想结婚

lǐxiǎng jiéhūn

(Hôn nhân lý tưởng)

44 解决 jiě jué Giải quyết 不容易解决

bù róngyì jiějué

(Không dễ giải quyết)

45 经常 jīng cháng Thường xuyên 经常出去旅游

jīngcháng chūqu lǚyóu

(Đi du lịch thường xuyên)

46 经理 jīng lǐ Giám đốc 我们公司的经理

wǒmen gōngsī de jīnglǐ

(Giám đốc công ty chúng tôi)

47 决定 jué dìng Quyết định 决定去看书

juédìng qù kàn shū

(Quyết định đọc một cuốn sách)

48 可爱 kě ài Đáng yêu, dễ thương 多可爱啊

duō kě’ài a

(Thật đáng yêu)

49 空调 kōng tiáo Điều hòa 开空调

kāi kōngtiáo

(Bật điều hòa không khí)

50 裤子 kù zi Quần 旧裤子

jiù kùzi

(Quần cũ)

IV. 500 từ vựng theo cấp độ – HSK4

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
1 按时 àn shí Đúng hạn 按时上班

ànshí shàngbān

(Bắt đầu công việc đúng giờ)

2 保护 bǎo hù Che chở, bảo vệ 保护环境

bǎohù huánjìng

(Bảo vệ môi trường)

3 bào Ôm/Bế 我很小心地抱起了小猫。

Wǒ hěn xiǎoxīn dì bào qǐle xiǎo māo

(Tôi bế con mèo rất cẩn thận)

4 bèi Lần 重两倍

zhòng liǎng bèi

(Nặng hơn hai lần)

5 bèn Ngốc nghếch 笨主意

bèn zhǔyì

(Ý tưởng ngu ngốc)

6 比如 bǐ rú Ví dụ 比如说

bǐrú shuō

(Nói ví dụ)

7 毕业 bì yè Tốt nghiệp 毕业证书

bìyè zhèngshū

(Chứng chỉ tốt nghiệp)

8 标准 biāo zhǔn Tiêu chuẩn 唯一的标准

wéiyī de biāozhǔn

(Tiêu chuẩn chung)

9 表扬 biǎo yáng Tuyên dương/khen ngượi 表扬孩子

biǎoyáng háizi

(Khen ngợi một đứa trẻ)

10 材料 cái liào Tài liệu 学习材料

xuéxí cáiliào

(Tài liệu đào tạo)

11 cháng Nếm 尝一口汤

cháng yī kǒu tāng

(Nếm một ít súp)

12 成为 chéng wéi Trở thành 成为事实

chéngwéi shìshí

(Trở thành sự thật)

13 诚实 chéng shí Trung thực 诚实的态度

chéngshí de tàidu

(Thái độ trung thực)

14 吃惊 chī jīng Ngạc nhiên 吃惊的表情

chījīng de biǎoqíng

(Khuôn mặt ngạc nhiên)

15 重新 chóng xīn Làm lại 重新安排

chóngxīn ānpái

(Sắp xếp lại)

16 出差 chū chāi Đi công tác 被派出差

bèi pài chūchāi

(Được cử đi công tác)

17 厨房 chú fáng Phòng bếp 厨房用具

chúfáng yòngjù

(Đồ dùng nhà bếp)

18 打扮 dǎ bàn Trang điểm/ăn diện 打扮可时髦

dǎban kě shímáo

(Ăn mặc hợp thời trang)

19 打折 dǎ zhé Giảm giá 给顾客打折

gěi gùkè dǎzhé

(Giảm giá cho khách hàng)

20 大使馆 dà shǐ guǎn Đại sứ quán 中国大使馆

Zhōngguó dàshǐguǎn

(Đại sứ quán Trung Quốc)

21 dài Đeo 戴眼镜

dài yǎnjìng

(Đeo kính)

22 地址 dì zhǐ Địa chỉ 送货地址

sòng huò dìzhǐ

(Địa chỉ giao hàng)

23 调查 diào chá Điều tra/Nghiên cứu 调查报告

diàochá bàogào

(Báo cáo điều tra)

24 堵车 dǔ chē Tắc đường 遇到堵车

yùdào dǔchē

(Bị kẹt xe)

25 儿童 ér tóng Trẻ con 学前儿童

xué qián értóng

(Trẻ mẫu giáo)

26 法律 fǎ lǜ Pháp luật 法律规定

fǎlǜ guīdìng

(Quy định của pháp luật)

27 翻译 fān yì Phiên dịch 从俄语翻译成汉语

cóng Éyǔ fānyì chéng Hànyǔ

(Dịch từ tiếng Nga sang tiếng Anh)

28 烦恼 fán nǎo Phiền não 自寻烦恼

zì xún fánnǎo

(Tự mang lại rắc rối cho chính mình)

29 方法 fāng fǎ Phương pháp 用传统方法

yòng chuántǒng fāngfǎ

(Sử dụng một phương pháp truyền thống)

30 房东 fáng dōng Chủ nhà 与房东签字合同

yǔ fángdōng qiānzì hétong

(Ký hợp đồng với chủ nhà)

31 放暑假 fàng shǔ jià Nghỉ hè 放三个月暑假

fàng sān gè yuè shǔjià

(Được nghỉ hè trong ba tháng)

32 放松 fàng sōng Thư giãn 放松肌肉

fàngsōng jīròu

(Thư giãn cơ bắp)

33 感动 gǎn dòng Cảm động 大受感动

dà shòu gǎndòng

(Rất cảm động)

34 感情 gǎn qíng Tình cảm 真诚的感情

zhēnchéng de gǎnqíng

(Tình cảm chân thành)

35 感觉 gǎn jué Cảm giác 感觉到难过

gǎnjué dào nánguò

(Cảm thấy buồn)

36 购物 gòu wù Mua sắm 购物中心

gòuwù zhōngxīn

(Trung tâm mua sắm)

37 顾客 gù kè Khách hàng 老顾客

lǎo gùkè

(Khách hàng thường xuyên)

38 管理 guǎn lǐ Quản lý 管理制

guǎnlǐ zhì

(Hệ thống quản lý)

39 活泼 huó pō Hoạt bát 孩子很活泼

háizi hěn huópō

(Đứa trẻ hoạt bát)

40 积极 jī jí Tích cực 积极因素

jījí yīnsù

(Yếu tố tích cực)

41 计划 jì huà Kế hoạch 发展计划

fāzhǎn jìhuà

(Kế hoạch phát triển)

42 家具 jiā jù Đồ gia dụng/nội thất 一套新家具

yī tào xīn jiājù

(Bộ nội thất mới)

43 价格 jià gé Giá cả 降低价格

jiàngdī jiàgé

(Giảm giá)

44 坚持 jiān chí Kiên trì 坚持计划

jiānchí jìhuà

(Bám vào một kế hoạch)

45 减肥 jiǎn féi Giảm béo 减肥药

jiǎnféi yào

(Thuốc giảm cân)

46 将来 jiāng lái Tương lai 将来的成功

jiānglái de chénggōng

(Thành công trong tương lai)

47 交流 jiāo liú Giao lưu 文化交流

wénhuà jiāoliú

(Trao đổi văn hoá)

48 骄傲 jiāo ào Kiêu ngạo/Tự hào 感到骄傲

gǎndào jiāo’ào

(cảm thấy tự hào)

49 教育 jiào yù Giáo dục 义务教育

yìwù jiàoyù

(Giáo dục bắt buộc)

50 节约 jié yuē Tiết kiệm 节约自然资源

jiéyuē zìrán zīyuán

(Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên)

V. 5000 từ vựng theo cấp độ – HSK5

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
1 安慰 ān wèi An ủi 一点儿着自我安慰

yīdiǎnér zháo zìwǒ ānwèi

(Tự an ủi bản thân)

2 爱惜 ài xī Quý trọng 爱惜身体

àixī shēntǐ

(Quý trọng sức khỏe)

3 爱护 ài hù Yêu thương 爱护家庭

àihù jiātíng

(Yêu gia đình)

4 爱心 ài xīn Lòng tốt/yêu thương 她准备了一份爱心早餐给老公

Tā zhǔnbèile yī fèn àixīn zǎocān gěi lǎogōng.

(Cô chuẩn bị bữa sáng đầy yêu thương cho chồng.)

5 àn Tối 天色渐暗

tiānsè jiàn àn

(Trời sắp tối)

6 包括 bāo kuò Bao gồm 包括三部分

bāokuò sān bùfen

(Bao gồm ba phần)

7 宝贵 bǎo guì Quý báu 宝贵的经验

bǎoguìde jīngyàn

(Kinh nghiệm quý giá)

8 保险 bǎo xiǎn Bảo hiểm 人寿保险

rénshòubǎoxiǎn

(Bảo hiểm nhân thọ)

9 报道 bào dào Đưa tin, bản tin, báo cáo 报道消息

bàodào xiāoxi

(Báo cáo tin tức)

10 报告 bào gào Báo cáo 总结报告

zǒngjié bàogào

(Báo cáo cuối kỳ)

11 本质 běn zhì Bản chất 事情的本质

shìqing de běnzhì

(Bản chất của vấn đề)

12 表达 biǎo dá Diễn đạt 表达能力

biǎodá nénglì

(Khả năng diễn đạt)

13 表情 biǎo qíng Biểu cảm 富于表情的姿势

fùyú biǎoqíng de zīshì

(Cử chỉ biểu cảm)

14 采访 cǎi fǎng Phỏng vấn 我接受电视采访

wǒ jiēshòu diànshì cǎifǎng

(Tôi đã được phỏng vấn trên TV)

15 参考 cān kǎo Tham khảo 参考信息

cānkǎo xìnxī

(Tài liệu tham khảo)

16 惭愧 cán kuì Hổ thẹn 为自己感到惭愧

wéi zìjǐ gǎndào cánkuì

(Xấu hổ về bản thân)

17 吵架 chǎo jià Cãi vã 他俩吵了一架

tāliǎng chǎo le yī jià

(Họ đã cãi nhau)

18 成长 chéng zhǎng Trưởng thành 希望所有的孩子都可以健康茁壮的成长

Xīwàng suǒyǒu de háizi dōu kěyǐ jiànkāng zhuózhuàng de chéngzhǎng

(Hy vọng tất cả trẻ em đều trưởng thành khỏe mạnh)

19 创造 chuàng zào Sáng tạo 创造者

chuàngzàozhě

(Người sáng tạo)

20 词汇 cí huì Từ vựng 英语的词汇

yīngyǔ de cíhuì

(Từ vựng tiếng Anh)

21 打交道 dǎ jiāo dào Kết bạn 两个工厂经常打交道

liǎnggè gōngchǎng jīngcháng dǎ jiāodào

(Hai nhà máy duy trì liên lạc thường xuyên)

22 单纯 dān chún Ngây thơ 心地单纯

xīndì dānchún

(Đầu óc đơn giản)

23 耽误 dān wù Bỏ lỡ 耽误时间

dānwu shíjiān

(Lãng phí thời gian)

24 当心 dāng xīn Để tâm, lưu tâm, cẩn thận 过马路的时候要当心

guò mǎlù de shíhòu yào dāngxīn

(Bạn phải cẩn thận khi sang đường)

25 改善 gǎi shàn Cải thiện 劳动条件日益改善

láodòngtiáojiàn rìyì gǎishàn

(Điều kiện làm việc đang được cải thiện từng ngày)

26 干脆 gān cuì Dứt khoát 干脆不要了吧

gāncuì búyào le bā

(Chỉ cần từ bỏ nó)

27 告别 gào bié Từ biệt, chia tay 握手告别

wòshǒu gàobié

(Bắt tay từ biệt)

28 个性 gè xìng Cá tính 个性化

gèxìnghuà

(Cá nhân hóa)

29 海鲜 hǎi xiān Hải sản 对海鲜过敏

duì hǎixiān guòmǐn

(Bị dị ứng với hải sản)

30 行业 háng yè Ngành nghề 饮食行业

yǐnshí hángyè

(Ngành công nghiệp thực phẩm)

31 合作 hé zuò Hợp tác 友好合作

yǒuhǎo hézuò

(Hợp tác hữu nghị)

32 怀念 huái niàn Hoài niệm, nhớ 怀念祖国

huáiniàn zǔguó

(Nhớ nhà)

33 集中 jí zhōng Tập trung 精神集中

jīngshén jízhōng

(Tập trung sự chú ý)

34 艰苦 jiān kǔ Gian khổ 的劳动很艰苦

de láodòng hěn jiānkǔ

(Công việc khó khăn)

35 健身 jiàn shēn Tập thể dục 我一周上两次健身操

wǒ yīzhōu shàng liǎngcì jiànshēncāo

(Tôi tập thể dục nhịp điệu hai lần một tuần)

36 交际 jiāo jì Giao tiếp 交际工具

jiāojì gōngjù

(Công cụ giao tiếp)

37 阶段 jiē duàn Giai đoạn 准备阶段

zhǔnbèi jiēduàn

(Giai đoạn chuẩn bị)

38 开放 kāi fàng Mở cửa 对观众开放

duì guānzhòng kāifàng

(mở cửa cho công chúng)

39 kào Dựa dẫm, dựa vào 成功要靠自己

chénggōng yào kàozìjǐ

(Thành công là tùy thuộc vào bạn)

40 可怕 kě pà Đáng sợ 冷酷得可怕

lěngkùdé kěpà

(Tàn nhẫn một cách đáng sợ)

41 口味 kǒu wèi Khẩu vị 不相同的口味

bù xiāngtóng de kǒuwèi

(Khẩu vị khác nhau)

42 kuā Khen 夸他两句

kuā tā liǎngjù

(Khen ngợi anh ấy bằng một vài cụm từ)

43 老板 lǎo bǎn Ông chủ 饭馆老板

fànguǎn lǎobǎn

(Ông chủ quán cà phê)

44 老实 lǎo shí Thật thà 做老实人

zuò lǎoshírén

(Trở thành một người đàn ông trung thực)

45 力量 lì liàng Sức mạnh, năng lực 神奇的力量

shénqíde lìliàng

(Năng lực kì diệu)

46 利润 lì rùn Lợi nhuận 把利润增加一倍

bǎ lìrùn zēngjiā yī bèi

(Tăng gấp đôi lợi nhuận)

47 利益 lì yì Lợi ích 双方利益

shuāngfāng lìyì

(Lợi ích của cả hai bên)

48 连忙 lián máng Vội vã 连忙跑出去

liánmáng pǎochū qù

(Vội vàng chạy ra ngoài)

49 连续 lián xù Liên tục 连续教育

liánxù jiàoyù

(Giáo dục liên tục)

50 恋爱 liàn ài Yêu đương 谈恋爱了你就知道

tánliànài le nǐ jiù zhīdào

(Bạn sẽ hiểu khi bạn yêu)

VI. 5000 từ vựng theo cấp độ – HSK6

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 拨打 bōdǎ Gọi đến
2 波动 bōdòng Không ổn định
3 采纳 cǎinà Tiếp thu, tiếp nhận
4 残酷 cánkù Tàn khốc, khắc nghiệt
5 策略 cèlüè Kế hoạch, chiến lược
6 拆迁 chāiqiān Tháo dỡ, phá bỏ
7 车牌 chēpái Biển số xe
8 撤销 chèxiāo Bỏ, hủy bỏ
9 崇拜 chóngbài Thần tượng
10 传言 chuányuán Tin đồn, đồn đại
11 抵达 dǐdá Đến, đến nơi
12 地名 dìmíng Địa danh
13 电器 diànqì Đồ điện
14 多媒体 Duōméitǐ Đa phương tiện
15 发言 fāyán Phát biểu, tham luận
16 稿子 gǎoz Bản thảo, bài viết
17 观光 guānguāng Thăm quan, du lịch
18 过时 guòshí Lạc hậu, lỗi thời
19 和谐 héxié Hòa hợp
20 宏达 hóngdà To lớn, đồ sộ
21 加盟 jiāméng Gia nhập, tham gia
22 假日 jiàrì Ngày nghỉ
23 近视 jìnshì Cận thị
24 捐赠 juānzèng Tặng
25 看得起 kàndeqǐ Coi trọng, xem trọng
26 宽阔 kuānkuò Rộng lớn, bao la
27 蓝领 lánlǐng Người lao động
28 老乡 lǎoxiāng Đồng hương
29 美容 měiróng Làm đẹp
30 排行榜 páihángbǎng Bảng xếp hạng
31 盼望 pànwàng Trông đợi, mong đợi
32 奇妙 qímiào Kỳ diệu
33 强势 qiángshì Thế mạnh
34 清洗 qīngxǐ Làm sạch
35 取款 qǔkuǎn Rút tiền
36 收藏 shōucáng Sưu tập
37 双打 shuāngdǎ Đánh đổi
38 叹气 tàn qì Than thở, than vãn
39 探索 tànsuǒ Tìm tòi
40 提升 tíshēng Thăng chức
41 透露 tòulù Tiết lộ
42 顽皮 wánpí Nghịch ngợm
43 顽强 wánqiáng Kiên cường
44 微波炉 wēibōlú Lò vi sóng
45 写字楼 xiězìlóu Khu văn phòng
46 薪水 xīnshuǐ Lương
47 修车 xiū chē Sửa xe
48 要好 yàohǎo Thân thiết
49 依次 yīcì Lần lượt
50 迎来 yínglái Chào đón

Trên đây là bộ 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mà bạn nên biết để có thể áp dụng vào hầu hết các tình huống giao tiếp thông thường trong đời sống. Nếu thấy hữu ích, đừng quên tiếp tục theo dõi Kho tài liệu tiếng Trung để không bỏ lỡ bất kỳ kiến thức nào nhé!

Đánh giá post
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK